Thành phần chống oxy hóa tự nhiên Chiết xuất quả việt quất Anthocyanin và Anthocyanidin
Giới thiệu sản phẩm
Chiết xuất quả việt quất là một loại bột mịn màu đỏ tím hoặc tím đậm được chiết xuất từ quả việt quất, có vị đắng. Hàng hóa được đánh dấu bằng hàm lượng proanthocyanidin việt quất. Quả, lá và bã quả việt quất rất giàu anthocyanin, flavonoid, polyphenol, polysacarit và các hoạt chất sinh học khác, đều là chất chống oxy hóa tự nhiên.
Chức năng sản phẩm
1. Cải thiện lưu thông máu cho mắt và giúp giảm mỏi mắt và thị lực
2.Chữa các bệnh về mắt, đục thủy tinh thể, tăng nhãn áp, xuất huyết nhãn cầu
3. Xử lý các rối loạn võng mạc, quáng gà ngày và đêm, cận thị và viêm võng mạc sắc tố
4. Điều trị rối loạn tuần hoàn, giãn tĩnh mạch và các vấn đề về tĩnh mạch và động mạch khác
5. Chống oxy hóa, chống khối u, chống ung thư, chống viêm
Ứng dụng sản phẩm
1.Bổ sung dinh dưỡng
Chiết xuất quả việt quất được sử dụng để điều trị bệnh tiêu chảy, bệnh scorbut và các tình trạng khác. Nó rất hiệu quả trong điều trị tiêu chảy, đau bụng kinh, các vấn đề về mắt, giãn tĩnh mạch, suy tĩnh mạch và các vấn đề tuần hoàn khác bao gồm cả bệnh tiểu đường.
2. Phụ gia thực phẩm
Chiết xuất quả việt quất có rất nhiều chức năng tốt cho sức khỏe, chiết xuất quả việt quất còn được thêm vào thực phẩm để tăng hương vị của thực phẩm và đồng thời có lợi cho sức khỏe con người.
3. Mỹ phẩm
Chiết xuất quả việt quất rất hữu ích để cải thiện tình trạng da. Có tác dụng làm mờ tàn nhang, nếp nhăn và giúp da mịn màng
Đóng gói & Vận chuyển
Chúng tôi có thể làm gì?
Bảng dữ liệu sản phẩm
Phân tích | Sự miêu tả | Phương pháp kiểm tra |
Vẻ bề ngoài | Bột mịn màu tím đậm | Thị giác |
Mùi | đặc trưng | Làm sao |
Nhận dạng | Phù hợp với mẫu tham khảo | HPLC |
Môi Kích cỡ | 100% vượt qua 80 lưới | CP2020 |
Độ ẩm | 5,0% | GB5009.3 |
Nội dung tro | 5,0% | GB5009.4 |
Kim loại nặng | 10 trang/phút | CP2020 |
Asen (As) | 2,0 trang/phút | BS EN ISO17294-2 2016 2016 |
Chỉ huy (Pb) | 3,0 trang/phút | BS EN ISO17294-2 2016 |
Cadimi (Đĩa CD) | ≤ 1.0 trang/phút | BS EN ISO17294-2 2016 |
Thủy ngân (Hg) | ≤ 0,1trang/phút | BS EN ISO17294-2 2016 |
Tổng số đĩa | 1.000 cfu/g | ISO 4833- 1:2013 |
Nấm men và nấm mốc | 100 cfu/g | ISO 21527-2:2008 |
Escherichia Coli | Vắng mặt | ISO 16649-2:2001 |
Salmonella/25g | Vắng mặt | ISO 6579-1:2017 |
Xét nghiệm (Anthocyanidin) | ≥ 25% | tia cực tím |