Yến Sào Protein Và Peptide Thực Phẩm Bổ Sung Cho Sức Khỏe Và Sắc Đẹp Châu Á
Giơi thiệu sản phẩm
Peptide tổ yến là một polypeptide được chiết xuất từ tổ yến. Nó nằm giữa protein và axit amin và có đặc điểm là phân tử nhỏ và hoạt tính cao. Peptide tổ yến chứa 18 loại axit amin cần thiết cho cơ thể con người, trong đó có 8 loại axit amin thiết yếu, tỷ lệ cao tới 26% nên giá trị dinh dưỡng rất phong phú và toàn diện. Ngoài ra, peptide tổ yến còn giữ lại các thành phần chính trong tổ yến như axit sialic, yếu tố tăng trưởng biểu bì (EGF), yếu tố kích thích khuẩn lạc (CSF), v.v., đồng thời có thể thúc đẩy quá trình hấp thụ các chất dinh dưỡng khác. Cấu trúc phân tử nhỏ của peptide tổ yến giúp cơ thể con người dễ dàng hấp thụ và sử dụng hơn. Nó có thể sửa chữa sự mất protein ở da và cơ bắp, đồng thời tăng cường độ đàn hồi của da và cơ xương. Theo lý thuyết của y học cổ truyền Trung Quốc, tổ yến được coi là có tác dụng dưỡng âm, dưỡng da, nâng cao khả năng miễn dịch. Trên cơ sở đó, peptide tổ yến có thêm tác dụng chăm sóc sức khỏe như thúc đẩy chức năng phổi, cải thiện tình trạng thiếu âm trong dạ dày, giảm sẩy thai và bồi bổ cơ thể.
Chức năng sản phẩm
1. Bổ sung dinh dưỡng
Peptide tổ yến rất giàu protein, axit amin, vitamin, khoáng chất và các chất dinh dưỡng khác. Tiêu thụ hợp lý có thể bổ sung cho cơ thể các chất dinh dưỡng cần thiết và duy trì chế độ dinh dưỡng cân bằng.
2. Tăng cường khả năng miễn dịch
Peptide tổ yến rất giàu axit amin, vitamin và các chất dinh dưỡng khác. Tiêu thụ hợp lý có thể tăng cường khả năng miễn dịch của cơ thể và có lợi cho sức khỏe.
3. Giúp cải thiện làn da
Peptide tổ yến rất giàu vitamin, axit amin và các chất dinh dưỡng khác. Tiêu thụ hợp lý có thể thúc đẩy quá trình trao đổi chất của da và có lợi cho sức khỏe của da.
4. Thúc đẩy giấc ngủ
Peptide tổ yến rất giàu axit amin và các chất dinh dưỡng khác, giúp cải thiện chất lượng giấc ngủ và có thể cải thiện chất lượng giấc ngủ ở một mức độ nhất định.
5. Giúp cải thiện tình trạng táo bón
Peptide tổ yến rất giàu chất xơ, có thể thúc đẩy nhu động ruột, tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình tiêu hóa và hấp thu thức ăn, giúp cải thiện táo bón.
Bảng dữ liệu sản phẩm
Mặt hàng | Phương pháp kiểm tra | Tiêu chuẩn |
Hình thức tổ chức | GB 31645-2018 | Bột hoặc hạt đồng nhất, mềm, không vón cục |
Màu sắc | Bột màu trắng hoặc màu vàng nhạt | |
Nếm và ngửi | đặc trưng | |
tạp chất | Không có tạp chất ngoại sinh có thể nhìn thấy | |
Mật độ xếp chồng (g/mL) | / | ------- |
Chất đạm ( %) | GB 5009.5-2016 | ≥90,0 |
Chất đạm ( %) | GB/T 22729-2008 | ≥80,0 |
pH | / | ------- |
Độ ẩm (%) | GB 5009.3-2016 | 7,00 |
Tro ( %) | GB 5009.4-2016 | 2,00 |
Kim loại nặng (mg/kg) | GB 5009.12 | Pb 0,50 |
GB 5009.11 | Như .50,50 | |
GB 5009,17 | Hg 0,50 | |
GB 5009,15 | Cd 0,10 | |
Tổng số vi khuẩn(CFU/g) | GB 4789.2-2016 | 1000 |
Coliform (CFU/g) | GB 4789.3-2016 | 30 |
vi khuẩn Salmonella | GB 4789.4-2016 | Tiêu cực |
Staphylococcus aureus | GB 4789.10-2016 | Tiêu cực |